Điểm chuẩn này bao gồm điểm Văn, Toán hệ
số 2 cộng Ngoại ngữ và điểm ưu tiên nếu có. Nhìn chung mặt bằng điểm
chuẩn năm nay thấp hơn so với năm ngoái 1-2 điểm. Có một số trường giảm
đến 3 điểm như Bùi Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Khai (2,75 điểm).
>> Tải danh sách điểm chuẩn lớp 10 (TP.HCM) 2012: File Excel
>> Tải danh sách điểm chuẩn lớp 10 (TP.HCM) 2012: File Excel
Tên Trường | Nguyện Vọng 1 | Nguyện Vọng 2 | Nguyện Vọng 3 |
Trưng Vương | 33.50 | 34.50 | 35.50 |
Bùi Thị Xuân | 37.00 | 38.00 | 39.00 |
Năng Khiếu TDTT | 14.00 | 14.50 | 15.00 |
Ten Lơ Man | 24.75 | 25.50 | 26.50 |
Lương Thế Vinh | 31.25 | 31.50 | 32.00 |
Lê Quý Đôn | 35.00 | 35.25 | 35.25 |
Nguyễn Thị Minh Khai | 37.25 | 37.25 | 38.25 |
Lê Thị Hồng Gấm | 25.50 | 26.00 | 26.50 |
Marie Curie | 29.25 | 30.25 | 31.00 |
Nguyễn Thị Diệu | 26.25 | 26.50 | 27.50 |
Nguyễn Trãi | 28.50 | 29.25 | 30.00 |
Nguyễn Hữu Thọ | 20.00 | 20.50 | 21.25 |
Hùng Vương | 31.75 | 32.75 | 33.75 |
Thực Hành ĐHSP | 37.25 | 38.25 | 39.25 |
Thực Hành Sài Gòn | 33.00 | 34.00 | 34.00 |
Trần Khai Nguyên | 30.00 | 30.25 | 31.00 |
Trần Hữu Trang | 24.25 | 25.25 | 26.25 |
Lê Thánh Tôn | 22.50 | 23.00 | 23.00 |
Ngô Quyền | 24.50 | 24.50 | 25.00 |
Tân Phong | 18.25 | 19.00 | 19.75 |
Nam Sài Gòn | 23.75 | 24.50 | 25.00 |
Lương Văn Can | 25.00 | 25.50 | 26.00 |
Ngô Gia Tự | 19.00 | 20.00 | 21.00 |
Tạ Quang Bửu | 23.00 | 24.00 | 24.50 |
Nguyễn Văn Linh | 15.50 | 16.25 | 17.25 |
chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
Nguyễn Khuyến | 32.50 | 33.25 | 33.25 |
Nguyễn Du | 35.50 | 36.25 | 37.25 |
Nguyễn An Ninh | 23.75 | 24.75 | 25.25 |
Diên Hồng | 23.50 | 24.00 | 25.00 |
Sương Nguyệt Anh | 22.75 | 23.75 | 24.50 |
Nguyễn Hiền | 32.00 | 32.75 | 32.75 |
Trần Quang Khải | 27.75 | 28.75 | 28.75 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 25.75 | 26.75 | 26.75 |
Võ Trường Toản | 28.75 | 29.75 | 30.75 |
Trường Chinh | 26.75 | 27.50 | 28.00 |
Thạnh Lộc | 24.25 | 24.50 | 24.50 |
Thanh Đa | 23.50 | 24.50 | 25.50 |
Võ Thị Sáu | 31.75 | 32.50 | 32.50 |
Gia Định | 35.00 | 35.25 | 35.75 |
Phan Đăng Lưu | 26.50 | 27.25 | 27.50 |
Hoàng Hoa Thám | 28.00 | 29.00 | 29.50 |
Gò Vấp | 29.25 | 30.00 | 30.00 |
Nguyễn Công Trứ | 35.25 | 36.25 | 37.25 |
Trần Hưng Đạo | 30.75 | 31.50 | 32.25 |
Nguyễn Trung Trực | 24.25 | 25.25 | 26.00 |
Phú Nhuận | 35.75 | 36.00 | 37.00 |
Hàn Thuyên | 23.25 | 24.25 | 24.75 |
Nguyễn Chí Thanh | 32.00 | 32.25 | 32.25 |
Nguyễn Thượng Hiền | 39.00 | 40.00 | 41.00 |
Lý Tự Trọng | 25.25 | 25.75 | 26.50 |
Nguyễn Thái Bình | 27.25 | 28.00 | 28.00 |
Long Thới | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
Phước Kiển | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
Tân Bình | 29.75 | 30.50 | 30.50 |
Trần Phú | 35.25 | 35.25 | 36.25 |
Tây Thạnh | 26.75 | 27.50 | 28.50 |
Hải Duyên
mjnh zo dc ngo quyen ruj hjhj
ReplyDeletetuy la thi 43.75(da co +3 diem ) nhung minh van vao Ta Quang Buu vi noi do co ban cua minh rat nhiu ai o TQB doc dc thi nho chieu co cho em
ReplyDeletetui thi dc co 12 diem huhuhuh
ReplyDelete12 diem ak`
ReplyDelete38.75 đậu Bùi Thị Xuân r` :)
ReplyDeletethanh da thang tien
ReplyDeletechac minh zo dc truong chinh thui a' a`
ReplyDeleteyear dau ngon cay roi`
ReplyDeleteCập nhật điểm vào lớp 10 của các trường năm 2012 giùm đi ạ!
ReplyDeleteủa sao nó giống điểm chuẩn năm 2011 quá vậy
ReplyDeletebạn cho mình hỏi trường tạ quang bửu lấy bao nhiêu điểm
ReplyDeleteBùi Thị Xuân , yeah !
ReplyDelete=]] đậu sở thú rồi !!! YEH!!
ReplyDeleteMinh` zo duoc. DH Cong Ngiep tp. HCM r ^,^
ReplyDeletesao diem o tp ho chi minh thap the chac ko nhan doi nhu ha noi :d
ReplyDelete